nhặt nhạnh
Appearance
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ɲat̚˧˨ʔ ɲajŋ̟˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ɲak̚˨˩ʔ ɲɛɲ˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [ɲak̚˨˩˨ ɲan˨˩˨]
Verb
[edit]- to pick up, to gather
- 2005, chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- Rồi cho tấm bát quái vào bọc, cởi cái bao trải xuống đất, nhặt nhạnh những đồ vật bị rơi cho vào.
- And he wrapped up the bāguà plaque, spread his bag over the ground, picked up the fallen objects, and put them inside.