nhẫy
Jump to navigation
Jump to search
See also: Appendix:Variations of "nhay"
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]Adjective
[edit]nhẫy
- glistening
- 1978, Chu Lai, chapter 5, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
- Anh bước qua những rễ cây nhẫy sình, xuống một cái lán vuông nhỏ xíu bằng chiếc tủ đứng.
- He walked past the tree roots that were glistening with mud down to a teeny little square shanty made out of upright cupboards.