Jump to content

nhẫy

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

nhẫy

  1. glistening
    • 1978, Chu Lai, chapter 5, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
      Anh bước qua những rễ cây nhẫy sình, xuống một cái lán vuông nhỏ xíu bằng chiếc tủ đứng.
      He walked past the tree roots that were glistening with mud down to a teeny little square shanty made out of upright cupboards.