Jump to content

nhất tề

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 一齊.

Pronunciation

[edit]

Adverb

[edit]

nhất tề

  1. to a man; unanimously
    Synonym: nhất loạt
    • 2016 November 29, Nguyễn Văn Sự, “"Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến" - Sự khẳng định ý chí và quyết tâm sắt đá bảo vệ nền độc lập”, in Hànộimới[1]:
      Đáp Lời kêu gọi của Chủ tịch Hồ Chí Minh, toàn dân, toàn quân ta nhất tề đứng lên kháng chiến với ý chí "Quyết tử để Tổ quốc quyết sinh", vì độc lập tự do thiêng liêng của Tổ quốc.
      Answering the call of President Ho Chi Minh, our people and army unanimously rose up to resist, determined "to brave death for the survival of the Fatherland", for the sacred independence and freedom of the Fatherland.