Jump to content

nhũ ảnh

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 乳影.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

nhũ ảnh

  1. mammogram
    Chị nên đi chụp nhũ ảnh một năm một lần.
    You should get a mammogram once a year.