Jump to content

ngoan ngoãn

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Reduplication of ngoan.

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

ngoan ngoãn

  1. obedient; docile; well-behaved
    • Hoàng Vân, Con chim vành khuyên (The White-Eye)
      Có con chim vành khuyên nhỏ; dáng trông thật ngoan ngoãn quá
      There's the little white-eye; it seems so well-behaved
    Synonym: dễ bảo

Adverb

[edit]

ngoan ngoãn

  1. obediently
    Ngoan ngoãn làm theo ý cướp có thực sự khôn ngoan?
    Is it smart to obediently acquiesce to robbers' demands?