ngoan ngoãn
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Reduplication of ngoan.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ŋwaːn˧˧ ŋwaːn˦ˀ˥]
- (Huế) IPA(key): [ŋwaːŋ˧˧ ŋwaːŋ˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [ŋwaːŋ˧˧ ŋwaːŋ˨˩˦]
Adjective
[edit]ngoan ngoãn
- obedient; docile; well-behaved
- Hoàng Vân, Con chim vành khuyên (The White-Eye)
- Có con chim vành khuyên nhỏ; dáng trông thật ngoan ngoãn quá
- There's the little white-eye; it seems so well-behaved
- Có con chim vành khuyên nhỏ; dáng trông thật ngoan ngoãn quá
- Synonym: dễ bảo
- Hoàng Vân, Con chim vành khuyên (The White-Eye)
Adverb
[edit]ngoan ngoãn
- obediently
- Ngoan ngoãn làm theo ý cướp có thực sự khôn ngoan?
- Is it smart to obediently acquiesce to robbers' demands?