ngăn ngừa
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Pronunciation
[edit]Verb
[edit]- to prevent (an adverse event, a disease, etc.)
- 2017, Hãy uống nước ép dưa hấu theo cách này để ngăn ngừa ung thư và đột quỵ[1]:
- Loại nước uống này giúp ngăn ngừa các bệnh nguy hiểm như đột qụy, ung thư và có thể phát huy hiệu quả tốt nhất khi dùng thường xuyên.
- This kind of drink helps prevent dangerous diseases, such as stroke and cancer, and is most beneficial when consumed regularly.