Jump to content

nước đôi

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

nước +‎ đôi.

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

nước đôi

  1. ambiguous, equivocal
    • 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, page 230:
      Tôi không có ý kiến gì! Câu nói như một cái tặc lưỡi và cách nhìn nhận con người nước đôi không muốn bất cứ ai bị tổn thương đó, […]
      I have no comment! A statement like a tongue click, like an equivocal view on people without wanting to hurt anyone, […]