muốc
Appearance
Tày
[edit]Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [muək̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [muək̚˦]
Etymology 1
[edit]Noun
[edit]muốc
- bran
- Mu chin muốc sloong làng, càng mu măng.
- The pig eats two troughs of bran, and its cheeks are fat.
- rice water
Etymology 2
[edit]Adjective
[edit]muốc
- opalescent; milky
- tha muốc ― a milky eye
- boong tha muốc ― Western colonists
References
[edit]- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội