Jump to content

muốc

From Wiktionary, the free dictionary

Tày

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Noun

[edit]

muốc

  1. bran
    Mu chin muốc sloong làng, càng mu măng.
    The pig eats two troughs of bran, and its cheeks are fat.
  2. rice water

Etymology 2

[edit]

Adjective

[edit]

muốc

  1. opalescent; milky
    tha muốca milky eye
    boong tha muốcWestern colonists

References

[edit]
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội