mừ
Appearance
See also: Appendix:Variations of "mu"
Tày
[edit]Etymology
[edit]From Proto-Tai *mwɯːᴬ (“hand”). Cognate with Northern Thai ᨾᩨ, Lao ມື (mư̄), Lü ᦙᦹ (mue), Tai Dam ꪣꪳ, Shan မိုဝ်း (múe), Aiton မိုဝ် (müw), Ahom 𑜉𑜢𑜤𑜈𑜫 (müw), Zhuang mwz, Saek มื๊อ, Thai มือ (mʉʉ).
Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [mɨ˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [mɨ˩]
Noun
[edit]mừ (摩)
- hand
- mừ căm mừ ― hands holding hands
- 勿保过𠴙摩𫢋法
- Vượt bấu quá phả mừ vủt pháp
- (please add an English translation of this usage example)
- handful, fistful of something
- sloong mừ khẩu ― two handfuls of rice
Synonyms
[edit]Derived terms
[edit]References
[edit]- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội