mồm mép tép nhảy
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]mồm mép (“gift of the gab”) + tép nhảy (“dancing shrimp”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [mom˨˩ mɛp̚˧˦ tɛp̚˧˦ ɲaj˧˩]
- (Huế) IPA(key): [mom˦˩ mɛp̚˦˧˥ tɛp̚˦˧˥ ɲaj˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [mom˨˩ mɛp̚˦˥ tɛp̚˦˥ ɲa(ː)j˨˩˦]
Adjective
[edit]- having the gift of the gab, speaking a lot and glibly
- 2016, chapter 3, in Nguyễn Đức Vịnh, transl., Đừng nói chuyện với cô ấy, part II, NXB Phụ Nữ, translation of 别和她说话 by Yù Jǐn (Ngộ Cẩn):
- Cô ta đã quá quen với những người đàn ông mồm mép tép nhảy hoặc là đàng hoàng đứng đắn, […]
- She was more than familiar with glib-tongued and with scrupulous men, […]