mấp mé
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]-âp reduplication of mé (“edge; side”).
Pronunciation
[edit]Verb
[edit]mấp mé
- to come near
- 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 21:
- Trong chiếc váy ngủ dài màu trắng, dáng người bà Luisa nổi bật những đường cong hoàn hảo, dù bà đã mấp mé tuổi năm mươi.
- In her long white evening dress, Mrs Luisa's body showed perfectly curved shapes, even though she was nearing fifty.