Jump to content

lui tới

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

lui +‎ tới.

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

lui tới

  1. to frequent; to haunt; to patronize; to go to often
    Thư viện và trường học là những nơi học sinh thường lui tới.Libraries and schools are common places for students to hang out.
    nhà hàng có nhiều người nổi tiếng lui tớia restaurant patronized by the famous

Synonyms

[edit]