linh kiện

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 零件.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

linh kiện

  1. component; the detachable or replaceable
    Đống linh kiện điện tử này ở Việt Nam từng là của quý đấy.
    The pile of these electronic detachables was once a treasure in Vietnam.