linh kiện
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 零件.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [lïŋ˧˧ kiən˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [lɨn˧˧ kiəŋ˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [lɨn˧˧ kiəŋ˨˩˨]
Noun
[edit]- component; the detachable or replaceable
- Đống linh kiện điện tử này ở Việt Nam từng là của quý đấy.
- The pile of these electronic detachables was once a treasure in Vietnam.