lứ
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Pronunciation
[edit]Pronoun
[edit]lứ
- (Southern Vietnam, colloquial, probably obsolete, towards a Teochew speaker) thou, you (second-person pronoun)
- Coordinate term: hoá
- 2007, Linguistic Society of Vietnam, edited by Huỳnh Công Tín, Từ điển Từ ngữ Nam Bộ [Southern Vietnamese Dictionary], Cần Thơ: Nhà xuất bản Khoa học xã hội, page 780:
- "Tôi với lứ đi Bạc Liêu một chuyến đi."
- "Let us [I and you] visit Bạc Liêu for a trip."