lỗ mãng
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 魯莽.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [lo˦ˀ˥ maːŋ˦ˀ˥]
- (Huế) IPA(key): [low˧˨ maːŋ˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [low˨˩˦ maːŋ˨˩˦]
Adjective
[edit]- rash, hot-headed
- 2005, chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- Mới rồi ăn nói vô lễ, thật lỗ mãng quá.
- I just spoke insolently / disrespectfully, so hot-headed of me.