Jump to content

lập trường

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 立場, orthographic borrowing from Japanese 立場 (tachiba).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

lập trường

  1. a stance (opinion or point of view)
    giữ vững lập trường
    to take a firm stance
    không có lập trườngto sit on the fence (literally, “to have no stance”)