From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation
Jump to search
lường + gạt.
lường gạt
- to dupe, to deceive
2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 22:Hắn công khai đưa gái điếm về nhà, lường gạt những cô gái ngây thơ.- He openly took prostitutes home and deceived naive girls.