lênh đênh

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

lênh đênh (‑a reduplication lênh đa lênh đênh)

  1. to wander, to drift, to be afloat
    • 1957, Đoàn Giỏi, chapter 17, in Đất rừng phương Nam, Kim Đồng:
      Ở đâu thì ở, miễn được yên nơi yên chỗ mà làm ăn. Chứ lênh đênh mãi thế này, tôi e có ngày hai đứa nhỏ chết lép xác thôi!
      We can live anywhere, as long as it is a quiet place to make a living. If we wander like this forever, I'm afraid one day the two little ones will drop dead!