lênh đênh
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ləjŋ̟˧˧ ʔɗəjŋ̟˧˧]
- (Huế) IPA(key): [len˧˧ ʔɗen˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [ləːn˧˧ ʔɗəːn˧˧]
Verb
[edit]lênh đênh (‑a reduplication lênh đa lênh đênh)
- to wander, to drift, to be afloat
- 1957, Đoàn Giỏi, chapter 17, in Đất rừng phương Nam, Kim Đồng:
- Ở đâu thì ở, miễn được yên nơi yên chỗ mà làm ăn. Chứ lênh đênh mãi thế này, tôi e có ngày hai đứa nhỏ chết lép xác thôi!
- We can live anywhere, as long as it is a quiet place to make a living. If we wander like this forever, I'm afraid one day the two little ones will drop dead!