Jump to content

lâm nguy

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 臨危

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

lâm nguy

  1. in danger
    • 1957, Đoàn Giỏi, chapter 5, in Đất rừng phương Nam, Kim Đồng:
      Và dù miệng họ không nói ra được ý nghĩ của mình bằng những danh từ bóng bẩy văn hoa, nhưng hành động của họ lại thiết thực và anh dũng biết bao trước lời kêu gọi của Tổ quốc lâm nguy
      And although they could not speak their thoughts using ornate and cultured words, their actions were so practical and heroic when the threatened Fatherland called.