Jump to content

lâm chung

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 臨終.

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

lâm chung

  1. (literary) about to pass away, on one's deathbed
    • 2016, chapter 7, in Nguyễn Đức Vịnh, transl., Đừng nói chuyện với cô ấy, part I, NXB Phụ Nữ, translation of 别和她说话 by Yù Jǐn (Ngộ Cẩn):
      "Điểm trùng khớp ớ đây chắc hẳn chính là việc lúc lâm chung cha anh ta đã không an bài sẵn con đường sau này cho anh ta rồi."
      "The concurrence here is certainly the fact that, before passing away, his father had not set out his future for him."