lâm chung
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 臨終.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ləm˧˧ t͡ɕʊwŋ͡m˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ləm˧˧ t͡ɕʊwŋ͡m˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [ləm˧˧ cʊwŋ͡m˧˧]
Adjective
[edit]- (literary) about to pass away, on one's deathbed
- 2016, chapter 7, in Nguyễn Đức Vịnh, transl., Đừng nói chuyện với cô ấy, part I, NXB Phụ Nữ, translation of 别和她说话 by Yù Jǐn (Ngộ Cẩn):
- "Điểm trùng khớp ớ đây chắc hẳn chính là việc lúc lâm chung cha anh ta đã không an bài sẵn con đường sau này cho anh ta rồi."
- "The concurrence here is certainly the fact that, before passing away, his father had not set out his future for him."