Jump to content

làm chủ

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

làm +‎ chủ.

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

làm chủ

  1. to own; to be the master of
    làm chủ một nhà máy đườngto own a sugar refinery
  2. to seize control of; to take command of
    Du kích đã làm chủ thị trấn mấy ngày liền.The guerrillas seized control of the town for several days running.