kiện toàn
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 健全
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [kiən˧˨ʔ twaːn˨˩]
- (Huế) IPA(key): [kiəŋ˨˩ʔ twaːŋ˦˩]
- (Saigon) IPA(key): [kiəŋ˨˩˨ t⁽ʷ⁾aːŋ˨˩]
Verb
[edit]- to strengthen, to complete, to bring up to full operational capacity
- 2016, chapter 2, in Nguyễn Đức Vịnh, transl., Đừng nói chuyện với cô ấy, part II, NXB Phụ Nữ, translation of 别和她说话 by Yù Jǐn (Ngộ Cẩn):
- […] sự xa rời của cha mẹ ắt sẽ dẫn đến việc tâm lý của trẻ không thể phát triển một cách kiện toàn.
- […] separation from the parents will, with certainty, make it impossible for the child's psychology to fully develop.