Jump to content

kiên cường

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 堅強.

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

kiên cường

  1. steadfast; resilient; unyielding
    Synonym: cương cường
    Việt Nam luôn được xem là một đất nước kiên cường.Vietnam is always viewed as a resilient nation.