Jump to content

khuyên nhủ

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

khuyên +‎ nhủ.

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

khuyên nhủ

  1. to softly rebuke, to lovingly advise
    • 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, page 189:
      Tất cả chỉ có thể cảnh cáo, nhắc nhở hay khuyên nhủ.
      In all, we can only give a warning, a reminder, or a soft rebuke.