khuổi

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Tày

[edit]

Etymology

[edit]

From Proto-Tai *qrwɤjꟲ (mountain stream). Cognate with Lao ຫ້ວຍ (wany), ᦠᦽᧉ (ḣoy²), Shan ႁူၺ်ႈ (hōi), Ahom 𑜍𑜤𑜐𑜫 (ruñ), Saek รี̂, Zuojiang Zhuang khui [Ningming] or hui [Longzhou], Thai ห้วย (hûai).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

khuổi

  1. stream; brook
    khuổi loo̱ngbrook of a river
    khuổi cải, khuổilarge stream, small stream
    pây (nă̱ng) khuổito poo (literally, “to go (sit at) the stream”)
    Khảu khuổi, oóc tô̱ng.
    Out from the streams, into the fields.

References

[edit]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français [Tày-Vietnamese-French Dictionary]‎[3] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient