khuổi
Jump to navigation
Jump to search
Tày
[edit]Etymology
[edit]From Proto-Tai *qrwɤjꟲ (“mountain stream”). Cognate with Lao ຫ້ວຍ (wany), Lü ᦠᦽᧉ (ḣoy²), Shan ႁူၺ်ႈ (hōi), Ahom 𑜍𑜤𑜐𑜫 (ruñ), Saek รี̂, Zuojiang Zhuang khui [Ningming] or hui [Longzhou], Thai ห้วย (hûai).
Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [kʰuəj˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [kʰuəj˨˦]
Noun
[edit]khuổi
- stream; brook
- khuổi loo̱ng ― brook of a river
- khuổi cải, khuổi ỉ ― large stream, small stream
- pây (nă̱ng) khuổi ― to poo (literally, “to go (sit at) the stream”)
- Khảu khuổi, oóc tô̱ng.
- Out from the streams, into the fields.
References
[edit]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français [Tày-Vietnamese-French Dictionary][3] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient