Jump to content

khiên cưỡng

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 牽強.

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [xiən˧˧ kɨəŋ˦ˀ˥]
  • (Huế) IPA(key): [kʰiəŋ˧˧ kɨəŋ˧˨] ~ [xiəŋ˧˧ kɨəŋ˧˨]
  • (Saigon) IPA(key): [kʰiəŋ˧˧ kɨəŋ˨˩˦] ~ [xiəŋ˧˧ kɨəŋ˨˩˦]

Adjective

[edit]

khiên cưỡng

  1. far-fetched
    • 2016, chapter 4, in Nguyễn Đức Vịnh, transl., Đừng nói chuyện với cô ấy, part II, NXB Phụ Nữ, translation of 别和她说话 by Yù Jǐn (Ngộ Cẩn):
      [] cho nên những hành vi như là suy luận khiên cưỡng, đánh tráo khái niệm, đưa số liệu sai vào báo cáo có khả năng đều là do bọn họ cố ý làm ra.
      [] therefore their actions –far-fetched arguments, mixing up concepts, entering false data in the report– were possibly all intentional.