Jump to content

khí cụ

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 器具.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

khí cụ

  1. utensils, instruments
    • 1936, Vũ Trọng Phụng, chapter 2, in Số đỏ, Hà Nội báo:
      Ông thầy quay vào phòng giam lấy khí cụ rồi ra, theo Xuân và bà Phó lên xe.
      The fortune-teller went back inside the prison to take his utensils and, when he was back, followed Xuân and Mrs Deputy into the car.