Jump to content

khám phá

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 勘破.

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

khám phá

  1. to discover; to find out; to explore; to reveal
    • 1905 [1903], Arthur Conan Doyle, “The Adventure of the Dancing Men”, in The Return of Sherlock Holmes; Vietnamese translation from “Những hình nhân nhảy múa”, in Thiên Nga, transl., Sự trở về của Sherlock Holmes (Sherlock Holmes toàn tập), volume 1, 2015:
      Cái mà người này sáng chế ra được thì người khác cũng khám phá được[.]
      [original: What one man can invent another can discover.]