khám phá
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 勘破.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [xaːm˧˦ faː˧˦]
- (Huế) IPA(key): [kʰaːm˦˧˥ faː˨˩˦] ~ [xaːm˦˧˥ faː˨˩˦]
- (Saigon) IPA(key): [kʰaːm˦˥ faː˦˥] ~ [xaːm˦˥ faː˦˥]
Verb
[edit]- to discover; to find out; to explore; to reveal
- 1905 [1903], Arthur Conan Doyle, “The Adventure of the Dancing Men”, in The Return of Sherlock Holmes; Vietnamese translation from “Những hình nhân nhảy múa”, in Thiên Nga, transl., Sự trở về của Sherlock Holmes (Sherlock Holmes toàn tập), volume 1, 2015:
- Cái mà người này sáng chế ra được thì người khác cũng khám phá được[.]
- [original: What one man can invent another can discover.]