huỵch
Appearance
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]Interjection
[edit]huỵch
- wack, thwack
- 2005, chapter 2, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- Y vừa nói vừa bước tới bước lui, chợt sơ ý đạp lên vũng rượu cạnh Khưu Xử Cơ, huỵch một tiếng, ngã dúi vào người Khưu Xử Cơ.
- Speaking and going to and fro at the same time, suddenly he inadvertently stepped in the puddle of rice wine besides Qiū Chǔjī and with a thwack he fell head first into Qiū Chǔjī.
See also
[edit]Derived terms