Jump to content

hoá độ

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

hoá độ

  1. (Buddhism) to preach to save from worldly suffering
    • 2010, Minh Niệm, “Ý chí”, in Hiểu về trái tim, NXB Trẻ:
      Khi thiền sư xuống phố hóa độ thì nó cũng lẽo đẽo theo sau.
      Whenever the monk went down to town to preach, it would follow him closely.