hiên ngang
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 軒昂.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [hiən˧˧ ŋaːŋ˧˧]
- (Huế) IPA(key): [hiəŋ˧˧ ŋaːŋ˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [hiəŋ˧˧ ŋaːŋ˧˧]
Adjective
[edit]- proud; haughty
- 1966, Nguyễn Đức Quang (lyrics and music), “Việt Nam Quê Hương Ngạo Nghễ”:
- Chúng ta thành một đoàn người hiên ngang
- We have become a group of proud people
Adverb
[edit]- brazenly and/or self-confidently
- Nó hiên ngang đứng trước lớp, bô bô cái mồm về mấy cái điều nghe thì có vẻ cao siêu như ra vẻ ta đây.
- He stood brazenly in front of the whole class, bambling on and on about some profound-sounding crap like he's some kind of intellectual.
Further reading
[edit]- "hiên ngang" in Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (details)