hửng
Appearance
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]Verb
[edit]hửng
- to brighten, to turn clear
- 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, page 205:
- Tối mặt tối mũi, lúc này trời mới hơi hửng lên được một tí, anh đã được đáp đền, được xả hơi chút gì đâu mà đã phải đi!
- All had been darkness, and then the sky had just started brightening a little bit, and without compensation or even a bit of respite he had to leave again!