hợp thành
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 合成 (“to compose; synthesis”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [həːp̚˧˨ʔ tʰajŋ̟˨˩]
- (Huế) IPA(key): [həːp̚˨˩ʔ tʰɛɲ˦˩]
- (Saigon) IPA(key): [həːp̚˨˩˨ tʰan˨˩]
- Homophone: Hợp Thành
Verb
[edit]- to compose; to constitute; to comprise
- Kinh tế nông thôn hợp thành từ các hợp tác xã, các doanh nghiệp vừa và nhỏ hoạt động trong lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp, du lịch, dịch vụ nông thôn...
- The rural economy is comprised of cooperatives, small and medium-sized businesses active in the fields of industry, agriculture, tourism, rural services...
- to merge; to combine; to synthesize
Usage notes
[edit]Often used for positive changes, such as becoming larger, greater, or better.