hớt hải

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

hớt hải (reduplication hớt hơ hớt hải)

  1. in a panic
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 34:
      hớt hải chạy vô xóm, nhờ hai thanh niên lực lưỡng võng Hai Mân ra nhà bảo sinh quận.
      In a panic, she ran to the neighbors to ask for two strong youths to carry Hai Mân to the district maternity ward.