hồn phách
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 魂魄.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [hon˨˩ fajk̟̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [hoŋ˦˩ fat̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [hoŋ˨˩ fat̚˦˥]
Noun
[edit]- soul, spiritual life force
- Synonym: hồn vía
- 2010, Minh Niệm, “Biết đủ”, in Hiểu về trái tim, NXB Trẻ:
- Và khi ấy thì ta còn hồn phách nữa đâu để cảm nhận và giữ gìn những giá trị hạnh phúc.
- By then, we will no longer have a soul to feel and preserve the values of happiness.