hồn phách

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 魂魄.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

hồn phách

  1. soul, spiritual life force
    Synonym: hồn vía
    • 2010, Minh Niệm, “Biết đủ”, in Hiểu về trái tim, NXB Trẻ:
      Và khi ấy thì ta còn hồn phách nữa đâu để cảm nhận và giữ gìn những giá trị hạnh phúc.
      By then, we will no longer have a soul to feel and preserve the values of happiness.