hôn thú
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 婚娶.
Pronunciation
[edit]Noun
[edit]- marriage
- Synonym: hôn nhân
- 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 165:
- Cho đến lúc đó, bà mới nhận ra sự cực đoan không thèm làm hôn thú với Joseph đã dẫn đến những hậu quả tồi tệ.
- Only then did she realize the horrible consequences of her stubborn refusal to take Joseph in marriage.