From Wiktionary, the free dictionary
Sino-Vietnamese word from 婚配.
hôn phối
- to marry
2010, Minh Niệm, “Trao thân”, in Hiểu về trái tim, NXB Trẻ:Ta không tán thành kẻ phản bội lời cam kết hôn phối […]- We do not approve of those who betray their marriage vows […]