Jump to content

hành tung

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 行蹤.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

hành tung

  1. whereabouts, trail
    • 1936, Vũ Trọng Phụng, chapter 1, in Số đỏ, Hà Nội báo:
      Sau ba tháng ròng rã hai viên thám tử chỉ thấy những hành tung bí mật của ông là: hút thuốc lá Camel.
      After three months straight, the two detectives only found his secret whereabouts, which was to smoke Camel tobacco.