gian ngoan

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

gian ngoan

  1. to be of regular cheating with clever tricks
    Synonyms: gian xảo, xảo trá, bỉ ổi
    Một con người gian ngoan như thế chỉ nên sống ở xã hội hủ bại mà thôi.
    A man of treachery like that should only exist in corrupt societies.