giác ngộ
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 覺悟.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [zaːk̚˧˦ ŋo˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [jaːk̚˦˧˥ ŋow˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [jaːk̚˦˥ ŋow˨˩˨]
Verb
[edit]- (especially Buddhism or communism) to achieve enlightenment on or to have a good grasp on
- giác ngộ nhận thức cách mạng
- to have grasped revolutionary ideas
- Đầu óc tôi vẫn còn đang trong thời gian hồi phục kể từ khi tôi giác ngộ những ý tưởng lớn đó.
- My brain has been in recovery mode ever since I got a firm grasp on those big-brain ideas.
- (especially communism) to enlighten
- 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 32:
- Được tỏa sáng vì giác ngộ, anh ý thức sứ mệnh giác ngộ lại người khác để thức tỉnh đồng bào.
- Enlightened because of having become conscious, he felt it his mission to make other people conscious to wake up his countrymen.