ghềnh
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Compare Southern Vietnamese gành.
Pronunciation
[edit]Noun
[edit]ghềnh
- rapids (a rough section of a river or stream which is difficult to navigate due to the swift and turbulent motion of the water.)
- lên thác xuống ghềnh ― up hill and down dale (literally, “up the waterfalls and down the rapids”)
- 2013, Nguyễn Ngọc & Sái Thị Ngân, “Thác ghềnh và tiềm năng du lịch thác ghềnh ở Việt Nam [Waterfalls and Rapids and their touristic potential in Vietnam]”, in Tạp chí Các khoa học về Trái đất [Vietnam Journal of Earth Sciences (VJES)], volume 35, number 2, pages 152 - 162:
- Thác nước và ghềnh sông (gọi tắt là thác ghềnh) là những dạng tài nguyên thiên nhiên rất có ý nghĩa đối với phát triển kinh tế - xã hội và liên quan đến các lĩnh vực khoa học - kỹ thuật như Địa chất, Địa mạo, Địa lý, Thủy văn, Thủy điện, Thủy lợi, Thủy sản, Tài nguyên và Môi trường, Du lịch,…
- Waterfalls and river rapids are the forms of natural resources which play significant role for socio-economic development and they are related to the scientific and technical fields such as Geology, Geomorphology, Geography, Hydrology, Hydro Power, Water resources, Fisheries, Natural resources and Environment and Tourism, etc.