ghềnh

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Compare Southern Vietnamese gành.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

ghềnh

  1. rapids (a rough section of a river or stream which is difficult to navigate due to the swift and turbulent motion of the water.)
    lên thác xuống ghềnhup hill and down dale (literally, up the waterfalls and down the rapids)
    • 2013, Nguyễn Ngọc & Sái Thị Ngân, “Thác ghềnh và tiềm năng du lịch thác ghềnh ở Việt Nam [Waterfalls and Rapids and their touristic potential in Vietnam]”, in Tạp chí Các khoa học về Trái đất [Vietnam Journal of Earth Sciences (VJES)], volume 35, number 2, pages 152 - 162:
      Thác nước và ghềnh sông (gọi tắt là thác ghềnh) là những dạng tài nguyên thiên nhiên rất có ý nghĩa đối với phát triển kinh tế - xã hội và liên quan đến các lĩnh vực khoa học - kỹ thuật như Địa chất, Địa mạo, Địa lý, Thủy văn, Thủy điện, Thủy lợi, Thủy sản, Tài nguyên và Môi trường, Du lịch,…
      Waterfalls and river rapids are the forms of natural resources which play significant role for socio-economic development and they are related to the scientific and technical fields such as Geology, Geomorphology, Geography, Hydrology, Hydro Power, Water resources, Fisheries, Natural resources and Environment and Tourism, etc.