free ship

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

English free + clipping of English shipping; see the Vietnamese borrowing ship (to ship, to make a delivery).

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [fɹi˧˧ sip̚˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [fɹɪj˧˧ ʂip̚˦˧˥] ~ [fɹɪj˧˧ sip̚˦˧˥]
  • (Saigon) IPA(key): [fɹɪj˧˧ ʂip̚˦˥] ~ [fɹɪj˧˧ sip̚˦˥]
  • Phonetic spelling: phRi síp

Adverb

[edit]

free ship

  1. without delivery fee, shipping free of charge
    • 2020, Bảo Duy, “Ai đã rao bán tàu ngầm 220 triệu baht trên Shopee Thái, không 'free ship' 40 baht?”, in Tuổi trẻ online[1]:
      "Free ship mới mua", một cư dân mạng Thái Lan hài hước bình luận.
      "I only buy it if delivery is free of charge," a Thai netizen commented tongue-in-cheek.
    • 2021, Thành Bobber, Ngô Quang Đạo, Hoàng Yến, Facebook Marketing từ A đến Z version 2.0, MediaZ, page 90:
      Bạn mua hàng vì điều gì, sản phẩm chất lượng, mẫu mã đẹp, giá rẻ, hàng thiết kế, hàng độc hay chỉ vì free ship.
      What makes you buy goods? High quality, beautiful model, low price, designer goods, unique goods, or just no delivery fee?