dặn
Appearance
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]Verb
[edit]- to tell or remind, demandingly, that someone need or have to do something later
- Synonym: nhắc
- Mẹ dặn/nhắc khoá cửa cẩn thận.
- Mom told me to lock the door.
- Ổng dặn tui mua một chục trứng trên đường về.
- He told me to buy 10 eggs on my way home.
- Bố đã dặn/nhắc đi dặn/nhắc lại rồi mà con vẫn không nhớ !
- I reminded you like a hundred times and you still forgot!
See also
[edit]Derived terms