dạo đầu
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [zaːw˧˨ʔ ʔɗəw˨˩]
- (Huế) IPA(key): [jaːw˨˩ʔ ʔɗəw˦˩]
- (Saigon) IPA(key): [jaːw˨˩˨ ʔɗəw˨˩]
Audio (Hà Nội): (file)
Adjective
[edit]- (art) introductory (such as a prelude or prologue)
- Khúc dạo đầu trên thiên đường ― Prologue in Heaven
- 2014, “Những cách tân mở đầu âm nhạc thế kỷ 20”, in Tia Sáng[1]:
- Có thể nói, với Prelude a L'apres-midi d'un faune[sic] (Khúc dạo đầu Giấc ngủ trưa của thần đồng áng, 1894), Debussy đã gieo mầm cho trường phái Ấn tượng.
- With his Prélude à l'après-midi d'un faune (Prelude to the Afternoon of a Faun, 1894), Debussy arguably planted the seed for the impressionist movement.
- 2020, Thanh Hà, “Pleyel Piano- Thương hiệu Piano lâu đời của nền văn hóa Pháp”, in Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam[2]:
- Một thời gian sau đó, Chopin đã viết trọn 24 bản Prelude (khúc dạo đầu) tặng hai vợ chồng Pleyel.
- A while later, Chopin wrote a full 24 preludes (introductory pieces) dedicated to the Pleyels.
- (sex) of or related to foreplay
- khúc dạo đầu ― foreplay session
- 2016, chapter 7, in Nguyễn Đức Vịnh, transl., Đừng nói chuyện với cô ấy, part I, NXB Phụ Nữ, translation of 别和她说话 by Yù Jǐn (Ngộ Cẩn):
- Chúng tôi đã làm xong phần dạo đầu, nhưng thứ đó của anh ta vẫn mềm oặt, […]
- We had finished foreplay, but his member was still flaccid; […]