Jump to content

dạo đầu

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

dạo +‎ đầu.

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

dạo đầu

  1. (art) introductory (such as a prelude or prologue)
    Khúc dạo đầu trên thiên đườngPrologue in Heaven
    • 2014, “Những cách tân mở đầu âm nhạc thế kỷ 20”, in Tia Sáng[1]:
      Có thể nói, với Prelude a L'apres-midi d'un faune[sic] (Khúc dạo đầu Giấc ngủ trưa của thần đồng áng, 1894), Debussy đã gieo mầm cho trường phái Ấn tượng.
      With his Prélude à l'après-midi d'un faune (Prelude to the Afternoon of a Faun, 1894), Debussy arguably planted the seed for the impressionist movement.
    • 2020, Thanh Hà, “Pleyel Piano- Thương hiệu Piano lâu đời của nền văn hóa Pháp”, in Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam[2]:
      Một thời gian sau đó, Chopin đã viết trọn 24 bản Prelude (khúc dạo đầu) tặng hai vợ chồng Pleyel.
      A while later, Chopin wrote a full 24 preludes (introductory pieces) dedicated to the Pleyels.
  2. (sex) of or related to foreplay
    khúc dạo đầuforeplay session
    • 2016, chapter 7, in Nguyễn Đức Vịnh, transl., Đừng nói chuyện với cô ấy, part I, NXB Phụ Nữ, translation of 别和她说话 by Yù Jǐn (Ngộ Cẩn):
      Chúng tôi đã làm xong phần dạo đầu, nhưng thứ đó của anh ta vẫn mềm oặt, []
      We had finished foreplay, but his member was still flaccid; []