dân tộc

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 民族.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

dân tộc

  1. an ethnic group
    53 dân tộc thiểu số
    53 ethnic minorities
    dân tộc Việt/Kinh
    the ethnically Vietnamese people
  2. Short for dân tộc thiểu số (ethnic minority in Vietnam).
    người dân tộc
    an ethnic minority person
  3. (slightly literary) a nation; a people
    dân tộc Việt Nam
    the peoples of Vietnam
    các dân tộc bị áp bức trên thế giới
    the oppressed peoples of the world
    • 2011 [1945 September 2], Hồ Chí Minh, “Tuyên ngôn độc lập của Việt Nam Dân chủ Cộng hòa”, in Hồ Chí Minh — Toàn tập, volumes 4 — 1945-1946, page 3 of 1-3; translated as “Declaration of Independence of the Democratic Republic of Viet-Nam”, in Bernard B. Fall, editor, Ho Chi Minh on Revolution: Selected Writings: 1920-66, 1968, page 143 of 141-143:
      Một dân tộc đã gan góc chống ách nô lệ của Pháp hơn 80 năm nay, một dân tộc đã gan góc đứng về phe Đồng minh chống phát xít mấy năm nay, dân tộc đó phải được tự do! Dân tộc đó phải được độc lập!
      A people who have courageously opposed French domination for more than eighty years, a people who have fought side by side with the Allies against the fascists during these last years, such a people must be free and independent.

Derived terms

[edit]