Jump to content

dân chủ

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 民主, from Japanese 民主 (minshu); see the Chinese and Japanese entries for etymologies and discussions.

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

dân chủ

  1. democratic
    • 2011 [1952], Hồ Chí Minh, “Bài Nói Tại Hội Nghị Cung Cấp Toàn Quân Lần Thứ Nhất [Speech at the First Conference on Supplying All Troops]”, in Hồ Chí Minh Toàn Tập [Hồ Chí Minh – Complete Works]‎[1], volume 7, page 434:
      Nước ta là nước dân chủ, địa vị cao nhất là dân, vì dân là chủ.
      Ours is a democratic country: the highest status belongs to the people, for the people are in charge [literally, the people are the masters].
    • 2011 [1961], Hồ Chí Minh, “Bài Nói Chuyện Với Đồng Bào Các Dân Tộc Tỉnh Tuyên Quang [Speech to Our Compatriots of Various Ethnicities in Tuyên Quang Province]”, in Hồ Chí Minh Toàn Tập [Hồ Chí Minh – Complete Works]‎[2], volume 13, page 83:
      Chế độ ta là chế độ dân chủ, nghĩa là nhân dân làm chủ
      Ours is a democratic system, meaning that the people take charge [literally, the people act as the masters].

Noun

[edit]

dân chủ

  1. democracy
    • 2022, Trần Thị Mai (PhD), “Vận Dụng Quan Điểm của Chủ tịch Hồ Chí Minh về ‘Dân Là Chủ Và Dân Làm Chủ’ Trong Phát Huy Quyền Làm Chủ Của Nhân Dân [Applying President Hồ Chí Minh's Viewpoint about ‘The People Being In Charge and Taking Charge’ When Promoting the People's Rights to Take Charge]”, in Tạp Chí Mặt Trận [Front Magazine]‎[3]:
      Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định, bản chất của dân chủ là: dân là chủ và dân làm chủ.
      President Hồ Chí Minh affirms that the essence of democracy is: the people being in charge (literally, the people being the masters) and the people taking charge (literally, the people acting as the masters).