From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation
Jump to search
dáng + điệu.
dáng điệu
- air; appearance; manner; look; bearing; demeanor
Nhìn dáng điệu rụt rè của anh ta, ai cũng nghĩ anh ta là học sinh mới vào học.- Looking at his timid appearance, everyone thought that he was a new student.