Jump to content

chuyện đâu còn có đó

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕwiən˧˨ʔ ʔɗəw˧˧ kɔn˨˩ kɔ˧˦ ʔɗɔ˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [t͡ɕwiəŋ˨˩ʔ ʔɗəw˧˧ kɔŋ˦˩ kɔ˨˩˦ ʔɗɔ˨˩˦]
  • (Saigon) IPA(key): [c⁽ʷ⁾iəŋ˨˩˨ ʔɗəw˧˧ kɔŋ˨˩ kɔ˦˥ ʔɗɔ˦˥]

Idiom

[edit]

chuyện đâu còn đó

  1. things are still salvageable
    Đừng nóng, chuyện đâu còn có đó mà.
    Don't let the blood rushes to your head, I promise the situation is not all far gone!