Jump to content

chia sớt

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

chia (to divide) +‎ sớt (to share)

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕiə˧˧ səːt̚˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [t͡ɕiə˧˧ ʂəːk̚˦˧˥] ~ [t͡ɕiə˧˧ səːk̚˦˧˥]
  • (Saigon) IPA(key): [ciə˧˧ ʂəːk̚˦˥] ~ [ciə˧˧ səːk̚˦˥]

Verb

[edit]

chia sớt

  1. to share
    Synonym: chia sẻ
    • 2010, Minh Niệm, “Tình yêu”, in Hiểu về trái tim, NXB Trẻ:
      [] phải có thái độ muốn hiến tặng và chia sớt để nâng đỡ cuộc đời của nhau.
      [] it requires a willingness to give and share to support each other's lives.