chiến tranh thương mại
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]chiến tranh (“war”) + thương mại (“trade, commerce”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕiən˧˦ t͡ɕajŋ̟˧˧ tʰɨəŋ˧˧ maːj˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [t͡ɕiəŋ˦˧˥ ʈɛɲ˧˧ tʰɨəŋ˧˧ maːj˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [ciəŋ˦˥ ʈan˧˧ tʰɨəŋ˧˧ maːj˨˩˨]
Noun
[edit]- trade war
- 2002, chapter 24, in C.Mác và Ph.Ăng-ghen toàn tập[1], volume 23, Hanoi: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật, page 1043:
- Tiếp ngay sau đó là cuộc chiến tranh thương mại của các nước châu Âu mà chiến trường là cả trái đất.
- Immediately following that came a trade war among European nations, one whose battlefield spanned the entire globe.